COMBILIPID PERI 1440ML JW LIFE SCIENCE
Thương hiệu: JW Life Science Corporation
Mã sản phẩm: SK-COMBILIPID1440
- Loại sản phẩm: Hỗn hợp dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa.
- Thành phần: Nhiều thành phần.
- Quy cách: Gói dung dịch 3 ngăn 1440ml.
- Xuất xứ: Hàn Quốc.
Dịch vụ của chúng tôi
Ship COD tận nhà trong 1-4 ngày làm việc
(Hà Nội nhận sau 2 giờ)
Cam kết hàng chính hãng 100%.
Đổi trả trong vòng 7 ngày
Gọi ngay Hotline: 0338.814.456
(Tư vấn miễn phí - Thời gian: 24/24h)
Tư vấn 1 - 1 cùng dược sỹ 24/7
Đổi trả trong vòng 7 ngày
Miễn phí vận chuyển với đơn hàng 500K
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán
Ngại gọi điện? Vui lòng nhập số điện thoại
Chi tiết sản phẩm
NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI VIẾT
COMBILIPID PERI 1440ML LÀ THUỐC GÌ?
Combilipid Peri 1440ml là nhũ tương truyền tĩnh mạch ngoại vi giúp cung cấp các chất dinh dưỡng khi bệnh nhân bị hạn chế hoặc chống chỉ định sử dụng qua đường miệng và đường ruột.
- Nhóm thuốc: Thuốc tiêm truyền tĩnh mạch ngoại vi.
- Xuất xứ: Hàn Quốc.
- Công ty sản xuất: JW LIFE SCIENCE CORPORATION.
- Dạng bào chế: Nhũ dịch.
- Quy cách đóng gói: Túi 3 ngăn dung tích 1440ml.
CÔNG DỤNG CỦA COMBILIPID PERI 1440ML JW LIFE SCIENCE
Cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể qua đường tĩnh mạch
Khi bệnh nhân hạn chế hay chống chỉ định cung cấp các dưỡng chất qua đường tiêu hóa thì cần phải cung cấp các dưỡng chất cần thiết cho cơ thể thông qua đường truyền tĩnh mạch. Combilipid 1440ml có chứa các thành phần nhũ tương chất béo, dung dịch acid amin và chất điện giải, dung dịch glucose giúp cung cấp các chất dinh dưỡng thiết yếu cho cơ thể vào thẳng hệ tuần hoàn chung và thực hiện vai trò chức năng sinh lý bình thường trong cơ thể giống như khi cung cấp qua thức ăn.
Ngoài ra, bệnh nhân có thể tham khảo ý kiến bác sĩ sử dụng loại dung tích nhỏ hơn Combilipid MCT Peri injection 375ml để phù hợp trong quá trình điều trị.
THÀNH PHẦN CỦA COMBILIPID PERI 1440ML JW LIFE SCIENCE
Mỗi túi có chứa:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Nhũ tương (C) chất béo 20% | 255ml |
Dung dịch (B) acid amin 11,3% có điện giải | 300ml |
Dung dịch (A) glucose 11% | 885ml |
Hàm lượng của các hoạt chất trong mỗi túi:
Hoạt chất | Hàm lượng | Hoạt chất | Hàm lượng |
---|---|---|---|
Dầu đậu lành tinh khiết | 51,000g | L-Methionine | 1,680g |
Glucose monohydrate Tương đương Glucose khan | 107,085g 97,350g | L-Lysine .HCl Tương đương L-Lysine | 3,390g 2,712g |
L-Alanine | 4,800g | L-Phenylalanine | 2,370g |
L-Arginine | 3,390g | L-Proline | 2,404g |
L-Aspartic acid | 1,020g | L-Serine | 1,350g |
L-Glutamic acid | 1,680g | L-Threonine | 1,680g |
Clycine | 2,370g | L-Tryptophan | 0,570g |
L-Histidine | 2,040g | L-Tyrosine | 0,069g |
L-lsoleucine | 1,680g | L-Valine | 2,190g |
L-Leucine | 2,370g | Kaliclorid | 1,719g |
Calci clorid dihydrate Tương đương với Calci clorid | 0,294g 0,222g | Natri glycerophosphate hydrate Tương đương Natri glycerophosphat | 2,142g 1,512g |
Magie sulfat heptahydrate Tương đương Magie sulfat | 0,987g 0,480g | Natri acetat trihydrate Tương đương Natri acetat | 2,451g 1,470g |
Thành phần tá dược: Phospholipid trứng tinh khiết, Glycerol, Natri hydroxid, Acid acetic, Nước pha tiêm.
CHỈ ĐỊNH CỦA COMBILIPID PERI 1440ML JW LIFE SCIENCE
Người lớn và trẻ em trên 24 tháng tuổi cần cung cấp chất dinh dưỡng khi dinh dưỡng đường tiêu hóa không dùng được, khiếm khuyết hoặc chống chỉ định. Trong các trường hợp như:
Người bị rối loạn tiêu hóa khi ăn qua đường ống thông dạ dày.
Người không thể nuôi ăn qua đường ống thông dạ dày như:
- Vừa phẫu thuật đường tiêu hóa trên.
- Người tự tử bằng cách uống kiềm mạnh hoặc acid mạnh.
- Người bị tâm thần phân liệt thể chán ăn hoặc không chịu ăn.
- Người bị viêm tụy cấp.
LIỀU DÙNG CỦA COMBILIPID PERI 1440ML JW LIFE SCIENCE
Cách dùng và theo dõi trong khi dùng Combilipid
- Tiêm truyền qua đường tĩnh mạch ngoại vi.
- Quá trình tiêm truyền có thể kéo dài nếu còn yêu cầu của tình trạng bệnh lý.
- Cần thay đồi vị trí tiêm truyền hàng ngày để giảm thiểu nguy cơ viêm tắc tĩnh mạch huyết khối.
Liều dùng
Liều dùng cần được tính toán theo từng trường hợp cụ thể, dựa vào tình trạng bệnh lý, trọng lượng cơ thể và nhu cầu dinh dưỡng của từng bệnh nhân.
Người lớn
Tính toán liều dùng Combilipid dựa trên nhu cầu nitơ, đường và chất béo:
Nhu cầu nitơ:
- Đối với người có tình trạng dinh dưỡng bình thường: 0,10 - 0,15g nitơ/kg thể trọng/ngày.
- Đối với bệnh nhân có mức độ rối loạn chuyển hóa từ trung bình đến nặng và có thể kèm với suy dinh dưỡng: 0,15-0,3 g nitơ/kg thể trọng/ngày.
- Nhu cầu đường và chất béo được chấp nhận chủ yếu nằm trong khoảng 2,0 - 6,0g/kg/ngày và 1,0 - 2,0g/kg/ngày.
Tổng nhu cầu năng lượng phụ thuộc vào tình trạng bệnh lý và thường nằm trong khoảng từ 20 - 30 kCal/kg thể trọng/ngày.
Như vậy, khoảng liều Combilipid để dung cấp đủ 0,10 - 0,15g nitơ/kg thể trọng/ngày và tổng năng lượng 20-30 kCal/kg thể trọng/ngày là 27 - 40 ml/kg thể trọng/ngày.
Trẻ em
Xác định liều dùng Combilipid dựa vào khả năng chuyển hóa dinh dưỡng của từng bệnh nhân:
- Trẻ em từ 2-10 tuổi: nên bắt đầu với liều thấp từ 14 - 28 ml/kg thể trọng/ngày. Sau đó, tăng lên 10-15 ml/kg/ngày và tăng đến tối đa 40 ml/kg/ngày.
- Trẻ em trên 10 tuổi: có thể áp dụng liều dùng như với người lớn.
- Liều dùng tối đa trong ngày là 40ml/kg/ngày; có thể khác nhau tùy thuộc vào tình trạng bệnh lý của bệnh nhân và thay đổi theo ngày điều trị.
Tốc độ tiêm tuyền
- Tốc độ truyền tối đa của dung dịch Glucose là 0,25g/kg thể trọng/giờ.
- Tốc độ truyền tối đa với dung dịch acid amin là 0,1g/kg thể trọng/giờ.
- Tốc độ cung cấp tối đa chất béo là 0,15g/kg thể trọng/giờ.
- Tốc độ truyền không được quá 3,7ml/kg/giờ.
- Thời gian tiêm truyền cho từng túi là 12-24 giờ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Tăng lipid máu nặng.
- Suy gan nặng.
- Thiểu năng đông máu nặng.
- Nguoif bị rối loạn chuyển hóa acid amin bẩm sinh.
- Sốc cấp tính.
- Người bị tăng đường huyết với nhu cầu lớn hơn 6 đơn vị insulin/giờ.
- Bệnh lý tăng nồng độ trong máu của một số chất điện giải có thành phần của thuốc.
- Chống chỉ định chung với tiêm truyền tĩnh mạch trong trường hợp: Phù phổi cấp, suy tim tăng nước mất bù, mất nước nhược trương.
- Hội chứng tăng sinh bạch cầu.
- Tình trạng không ổn định sau chấn thương nặng, đái tháo đường mất bù, nhồi máu cơ tim cấp, nhiễm toan chuyển hóa, nhiễm khuẩn nặng, hôn mê do tăng bất thường nồng độ các chất trong huyết tương.
- Không dùng cho trẻ sơ sinh và trẻ em dưới 24 tháng tuổi.
KHUYẾN CÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG COMBILIPID
- Cần theo dõi khả năng thải trừ chất béo ở bệnh nhân và theo dõi liên tục bằng cách đo nồng độ triglycerid sau khi giải phóng chất béo 5-6 giờ.
- Trong quá trình tiêm truyền nồng độ triglycerid không được vượt quá 3 mol/l.
- Trước khi bắt đầu tiêm truyền cần điều chỉnh các rối loạn cân bằng nước và điện giải.
- Trong giai đoạn bắt đầu tiêm truyền cần theo dõi chặt chẽ diễn biến lâm sàng, nếu có bất kỳ dấu hiệu nào lạ thường cần ngừng truyền ngay.
- Đối với người có tình trạng chuyển hóa chất béo kém cần thận trọng khi sử dụng thuốc.
- Trong thời gian sử dụng nên thường xuyên theo dõi nồng độ glucose, các chất điện giải và áp suất thẩm thấu, cân băng nước, cân băng acid-base, chỉ số enzym gan trong máu.
- Khi tiêm truyền chất báo dài ngày thì nên theo dõi công thức máu và thời gian đông máu.
- Đối với bệnh nhân bị suy thận thì cần kiểm soát chặt chẽ nồng độ phosphat và kali trong máu.
- Khi cung cấp các chất dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch phải thận trọng với bệnh nhân nhiễm toan chuyển hóa, tăng áp suất thẩm thấu, các trường hợp mất cân bằng nước chưa được điều chỉnh.
- Đối với những bệnh nhân có xu hướng thừa chất điện giải nên thận trọng khi sử dụng thuốc.
- Không nên truyền đồng thời hoặc trên cùng một bộ truyền với máu và các chế phẩm khác từ máu.
LƯU Ý
- Combilipid 1440ml chỉ được bán khi có chỉ định của bác sĩ.
- Bảo quản trong túi bao bên ngoài, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C, không để đông lạnh.
- Hạn sử dụng 24 tháng kể từ ngày sản xuất với điều kiện bảo quản trong bao bì ngoài và vách ngăn chưa bị mất hay bong ra.
- Sau khi làm bong các vách ngăn, độ ổn định hóa lý của nhũ dịch sau khi trộn được đảm bảo trong vòng 48h ở nhiệt độ 25°C.
MUA COMBILIPID PERI 1440ML Ở ĐÂU? GIÁ BAO NHIÊU?
Đạm truyền Combilipid 1440ml hiện nay được phân phối và bán tại các nhà thuốc trên toàn quốc, bạn có thể đến những địa chỉ uy tín và tin cậy để được tham khảo và mua được sản phẩm chính hãng.
Nhà thuốc uy tín 24h hiện đang là nhà thuốc trực tuyến phân phối sản phẩm Combilipid 1440ml chính hãng với mức giá thấp nhất trên thị trường, để mua hàng trực tuyến bạn hãy liên hệ trực tiếp đến số hotline của nhà thuốc hoặc để lại thông tin dưới bài viết này để được tư vấn và giải đáp thắc mắc từ đội ngũ dược sĩ đại học với chuyên môn cao của chúng tôi.